dai như đỉa | 1. Lằng nhằng, lê thê, rề rà, đeo đẳng mãi không chịu thôi, không chịu buông tha, ví như con đỉa đã bám vào da thịt thì bám rất chắc, khó gỡ ra: Mấy cậu con trai ngồi tán dóc với các cô gái cứ dai như đỉa ấy. 2. Bền bỉ, dẻo dai: Thân mạng lão ta cứ dai như đỉa, qua bao trận mạc vẫn nguyên lành, béo tốt. |
dai như đỉa | Bám lấy mãi không chịu thôi. [thuộc dai]. |
Tuy nhiên , trước sự theo đuổi đến ddai như đỉacủa Arsenal thì cuối cùng đội bóng của xứ sở bạch dương cũng phải nhả Arshavin với giá 16 ,9 triệu bảng. |
Còn mưa Em nén một tiếng thở dài Cái nghèo còn đeo đẳng mãi , bám ddai như đỉa, sao chẳng chịu buông tha chúng tả |
* Từ tham khảo:
- dai như giẻ rách
- dai như kẹo kéo
- dai như thừng
- dai như trâu đái
- dai sức
- dai tựa đỉa