đường cao | dt (toán) Đường thẳng góc hạ từ đỉnh xuống đáy một hình: Đường cao tam giác ABC. |
đường cao | (toán). d. Đường thẳng góc, hạ từ đỉnh xuống đáy một hình. |
Và cũng chỉ anh mới điên rồ đến mức lái xe vòng quanh một đất nước mà tỷ lệ tử vong trên đường cao nhất nhì thế giới này (chỉ cạnh tranh với Việt Nam mình). |
Chưa bao giờ tôi được nghe nói về một Ai Cập với những bãi biển tuyệt đẹp , những đường cao tốc trải nhựa láng boong , những chiếc xe mới coóng và những cửa hàng đồ ăn nhanh nhộn nhịp. |
Alexandria nhiều đường cao tốc mà lại ít cầu vắt ngang. |
đường cao tốc giữa sa mạc rộng , thẳng , đẹp. |
Trước hết , tôi cần phải ra đến đường cao tốc. |
Tôi bước lên xe , gọi điện cho Amr nhờ Amr giải thích cho ông là tôi cần ra đến đường cao tốc. |
* Từ tham khảo:
- cục tác
- cục tính
- cục trưởng
- cui cút
- cui đánh đục, đục đánh săng
- cui đen