hoạ sĩ | dt. Nghệ-sĩ hội-hoạ, nhà chuyên-môn vẽ tranh ảnh. |
hoạ sĩ | dt. Người vẽ tranh chuyên nghiệp, có trình độ cao: một hoạ sĩ tài ba o phòng tranh của các hoạ sĩ trẻ. |
hoạ sĩ | dt (H. hoạ: vẽ; sĩ: người có học) Nghệ sĩ chuyên về hội hoạ: Bức tranh thiếu nữ của hoạ sĩ Mai Trung Thứ. |
hoạ sĩ | dt. Người vẽ giỏi. |
hoạ sĩ | Người vẽ khéo. |
Đương đứng vơ vẫn ngắm vào cửa hiệu , nàng thấy hoạ sĩ Vân đi qua. |
Nhưng thấy Chương tưởng rằng mình nói thực thì nàng làm ngay ra như mình ngây thơ , đưa tay lên nắn lại vành tóc , vuốt lại món tóc mai , rồi mỉm cười bảo Chương : Bây giờ thì xin mời hoạ sĩ vẽ đi cho. |
Có nhiều người đến khi chết rồi thì tác phẩm , công trình mới được suy tôn , nhiều lúc không phải vì mục đích nghệ thuật mà là do mục đích thương mại ! Đời của văn sĩ , nhạc sĩ , thi sĩ , hoạ sĩ... , nói chung là nghệ sĩ vẫn thường như thế đó ! Đã dấn thân vào con đường này thì phải chấp nhận mà thôi. |
Ngọc ngắm chú lại tưởng đến bức tranh người con gái Nhật cầm chiếc đèn xếp của hoạ sĩ Ung đang mang tọ Nụ cười tự nhiên trở trên môi Ngọc khiến chú tiểu ngước mắt trông thấy , ngượng nghịu lúng túng , đặt cây đèn xuống thư rồi vội bước ra ngoài. |
Trời ơi , em tôi vừa là một thi sĩ lại vừa là một hoạ sĩ. |
Nhác thấy Mai , chàng cất mũ chào , mỉm cười hỏi : Thưa cô , cô có phải là con bà cụ không ? Thưa vâng , ông truyền điều gì ? Chàng kia lại mỉm cười , mắt đăm đăm nhìn , long lanh sau cặp nhỡn kính cận thị : Thưa cô , tôi là hoạ sĩ Bạch Hải , tôi đã ngỏ lời với bà thân mẫu có muốn nhờ cô làm kiểu mẫu...Vậy cô nghĩ sao ? Mai ngần ngại hỏi : Thưa ông , làm kiểu mẫu là thế nào ? Bạch Hải cười : Có gì đâu , cô đến xưởng vẽ ngồi làm kiểu mẫu cho tôi vẽ. |
* Từ tham khảo:
- hoạ tùng khẩu sinh
- hoạ tùy khẩu xuất, bệnh tùy khẩu nhập
- hoạ vần
- hoạ vận
- hoạ vô đơn chí
- hoạ vô đơn chí, phúc bất trùng lai