Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
hoạ tiết
dt.
Hình vẽ có tính chất cách điệu hoá, dùng để trang trí.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
hoạ tiết
dt
(H. hoạ: vẽ; tiết: chi tiết) Chi tiết vẽ trên một bức tranh hoặc một tác phẩm nghệ thuật
: Một mảnh đồ gốm có những hoạ tiết tuyệt vời.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
hoạ tùy khẩu xuất, bệnh tùy khẩu nhập
-
hoạ vần
-
hoạ vận
-
hoạ vô đơn chí
-
hoạ vô đơn chí, phúc bất trùng lai
-
hoạ xà thiêm túc
* Tham khảo ngữ cảnh
Cô dâu ở miền Nam Trung Quốc thường mặc bộ đồ cưới tách áo và váy riêng nhưng cũng thêu các h
hoạ tiết
rồng và phượng.
Ngày nay trang phục cưới truyền thống của chú rể thường có màu đỏ giống như cô dâu và thêu h
hoạ tiết
rồng bằng chỉ vàng.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
hoạ tiết
* Từ tham khảo:
- hoạ tùy khẩu xuất, bệnh tùy khẩu nhập
- hoạ vần
- hoạ vận
- hoạ vô đơn chí
- hoạ vô đơn chí, phúc bất trùng lai
- hoạ xà thiêm túc