Trên thực tế trong quá trình tiếp nhận điều trị bệnh nhân , nhiều em học sinh bị đuổi học tương tự những em trên đến với tôi và chia sẻ rằng chúng coi mình như những người hùng vì dám chống lại những con kkhoặmgià theo ngôn từ của trẻ.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khoặm
* Từ tham khảo:
- khoằng khèo
- khoắng
- khóc
- khóc dạ đề
- khóc dở mếu dở
- khóc đứng khóc ngồi