lóc | đt. Uốn mình vọt tới hay lần tới: Long-lóc // dt. (động) Tên giống cá mình thon dài, đầu to, miệng rộng, vảy trên đen, bụng trắng; lúc mới nở gọi rồng-rồng, trộng bằng cườm tay trẻ-con gọi cá tràu: Cá lóc, khô lóc, mắm lóc; Con trê cũng muốn, con lóc cũng ưa (tng). |
lóc | đt. Lắt, róc, làm cho trụi bên ngoài: Tróc-lóc // Thái, lắt từng miếng mỏng bên ngoài: Na-Tra lóc thịt // tt. Vuột, lỡ cơ-hội: Việc ấy lóc rồi! |
lóc | - 1 đg. (Cá) len lách ngược dòng nước để vượt lên (khi có mưa rào). - 2 đg. Dùng dao tách lấy riêng ra lớp da thịt dính vào xương. Lóc riêng thịt nạc để làm ruốc. Lóc xương. |
lóc | đgt. (Cá) lách ngược dòng nước để vượt lên. |
lóc | đgt. Dùng dao tách riêng phần thịt ra khỏi xương: lóc da lóc thịt o lóc xương. |
lóc | dt. Thứ cá đồng, có nơi gọi là cá tràu: Mắm cá lóc. |
lóc | đt. Lột, cắt lát mỏng: Lóc từng miếng thịt. |
lóc | dt. Dùng trong tiếng gió lốc; gió thổi mạnh và xoáy. |
lóc | Nhảy lên: Lóc lên giường trên mà ngồi. |
lóc | Thứ cá nhỏ hay ở chỗ có nước thuỷ triều và hay leo lên cây. |
lóc | Róc: Lóc vỏ. Lóc xương. |
Nàng cũng biết vậy , nhưng mỗi lần thấy con phải khóc lóc vì bị các trẻ chòng ghẹo , nàng cũng không thù oán chúng. |
Nhưng được ít lâu , nàng lại đẻ đứa con gái... Con bé trông rất xinh xắn , kháu khỉnh và hiền lành ; nó ngày bú , rồi nằm yên đó không khóc lóc. |
Không bao giờ mợ quên xoi mói Trác bằng những câu : Mày đã bảo bà bỏ thuốc độc cho con mày , thì bà có đánh chết mày , bà cũng hả lòng... Đã nhiều lần không chịu nổi những câu thâm độc ấy , nàng khóc lóc than thầm : Con ơi ! Mẹ cũng muốn chết theo con cho sướng ! Và mỗi lúc nhớ đến con , nàng lại thoáng có ý nghĩ rằng nó chết có lẽ lại là " thoát cho cái thân nó... " Hết tất cả những chuyện buồn ấy , nàng còn nhớ rõ từng tý , tựa như việc mới xảy ra ngày hôm qua. |
Mợ phán khóc lóc thảm thiết. |
Nghe tiếng bà mẹ chồng , Loan sực nhớ đến lúc nàng bước chân đến cửa nhà chồng ; đáng lẽ bước qua cái hoả lò để ở cửa , nàng đứng dừng lại cúi nhìn cẩn thận rồi vờ như vô ý lấy chân hắt đổ cái hoả lò , mấy viên than hồng rơi lăn lóc ra mặt đất. |
Thấy cái cảnh chồng nằm chết tự tay mình , với mấy người xúm quanh khóc lóc thảm thiết , Loan ngồi gục xuống bàn , mắt mở to nhìn thẳng ra trước mặt. |
* Từ tham khảo:
- lóc bóc
- lóc cóc
- lóc cóc
- lóc dóc
- lóc lẻm
- lóc ngóc