lóc bóc | tt. (Tiếng động) nhỏ và thanh, phát ra đều đều, lúc mạnh lúc yếu tựa như tiếng nước vỗ nhẹ vào vật khác: Nước chảy lóc bóc o Nước sông xô lóc bóc vào mạng bè o Có tiếng gì lóc bóc như tiếng cá đánh đuôi. |
lóc bóc | tt. l. Hay nói, hay ăn vặt: nói lóc bóc cái miệng không đâu ra đâu o ăn lóc bóc tối ngày. 2. Đầy ứ: bụng lóc bóc. 3. Lóc chóc: tính hay lóc bóc. |
Cái gì lóc bóc như cá ăn vậy , Cò ? Tôm tít búng đấy , chứ có rắn đâu mà sợ mấy ? Thằng nhát quá ! Tôi nghe nó nói , có phần vững bụng hơn , bèn thò tay xuống khoát nước lên rửa mặt. |
* Từ tham khảo:
- lóc cóc
- lóc dóc
- lóc lẻm
- lóc ngóc
- lóc nhóc
- lóc phóc