lùn lùn | tt. Hơi lùn: Người trông lùn-lùn; Người lùn-lùn đó! |
lùn lùn | - Nh. Lùn: Cái bàn lùn lùn; Người lùn lùn. |
lùn lùn | tt. Lùn (mức độ giảm nhẹ): Cái cậu lùn lùn, thế mà anh không nhớ à? |
lùn lùn | .- Nh. Lùn: Cái bàn lùn lùn; Người lùn lùn. |
lùn lùn | Hơi lùn. |
Tôi muốn vào báo cho anh biết tới đã lên đây , nhưng bụng phân vân : “Lỡ ảnh bảo xuống thuyền thì sao ?... ừ , mà mình chỉ cần coi qua một chút thôi mà ? " Chen đâu mà chen dữ vậy hả ? một thằng bé lùn lùn , béo ục ịch , trợn mắt hích khuỷu tay vào hông tôi. |
Không thể tả được mà ! Thằng bé lùn lùn béo ục ịch lại rỉ tai tôi , giọng đầy tự hào về cái chuyện nó đã được xem trước tôi. |
Đêm qua , nó nhào sáu lần mà bữa nay nó tăng lên tới tám lần ! Mày thấy ghê chưa ? thằng bé lùn lùn béo ục ịch hích tôi , vênh mặt nói. |
Ra xem rắn , chúng mày ơi ? một giọng trẻ con bỗng hô hoán lên... Tôi nghe tiếng quen quen , quay lại đã thấy thằng bé lùn lùn béo ục ịch đang dắt một đám trẻ con chạy băng qua sân chợ , lao xuống bến. |
Thấy tôi mới tới , thằng bé lùn lùn béo ục ịch hất hàm nháy mắt tôi , rồi ngó vào giỏ rắn : Sợ không ? Tôi cười , không đáp. |
Thằng bé lùn lùn béo ục ịch cầm cái que nhổm tới nhổm lui , quơ quơ ra bộ sắp chọc vào giỏ. |
* Từ tham khảo:
- lùn tịt
- lùn xịt
- lùn xủn
- lùn chủn
- lủn củn
- lủn lân quê mùa