mau chóng | trt. Lẹ-làng, ít tốn thì-giờ: Làm việc mau chóng. |
mau chóng | - tt. Nhanh, chỉ trong thời gian ngắn: giải quyết mau chóng mau chóng khỏi bệnh. |
mau chóng | tt. Nhanh, chỉ trong thời gian ngắn: giải quyết mau chóng o mau chóng khỏi bệnh. |
mau chóng | trgt Trong một thời gian ngắn: Mỗi nghị quyết phải mau chóng truyền đến các cấp dưới (HCM). |
mau chóng | .- Nhanh, trong một thời gian ngắn: Hoàn thành mau chóng công việc. |
Những người biết Chương đều lấy làm lạ về sự thay đổi tâm tính mau chóng như thế. |
Chương không ngờ , thật Chương không ngờ rằng cái đời truỵ lạc đưa con người tới cõi già mau chóng đến như thế. |
Lộc bàn : Việc này phải cả quyết , và làm cho mau chóng , cô nên đi Hà Nội ngay hôm nay , giao nhà cho ông Hạnh trông coi. |
Mấy tiếng cười kín đáo càng làm cho bác sĩ được thể , nhắc đi nhắc lại mãi : Cởi trần ra có hơn không ? Phải , sao không cởi trần hẳn ra ? Mà mới cuối xuân , đã nóng bức gì cho cam ! Rồi ông ta kể nhiều câu chuyện để tỏ rằng người Bắc kỳ tiến , tiến đến chỗ suy đồi , mau chóng hơn người Trung kỳ và cả người Nam kỳ. |
Người thân ấy chết rồi , ông coi là một việc dĩ nhiên của thời ký vãng và ông sẽ quên một cách mau chóng , thản nhiên. |
Lúc ấy lòng tin của người ta bị lung lay , người ta không dám nhìn thẳng vào tương lai , và bao nhiêu điều khó khăn hiện ra một cách rất mau chóng. |
* Từ tham khảo:
- mau mau
- mau máu
- mau mắn
- mau miệng
- mau miệng ăn, thưa miệng nói
- mau mồm