nuột nà | Mượt mà và bóng mịn: Da trắng hồng, nuột nà. |
Thi Hoài nhìn theo đôi bắp chân nuột nà , thoáng chau mày hẫng hụt. |
Tóm lại Anh tự áp đảo mình Cô ta là cái gì nhỉ? Già rồi , sồn sồn rồi , cái phom cái dáng trông có vẻ nuột nà nhưng xét cho kỹ , chắc cũng phòm phọp thôi. |
Cái nhanh nhảu của đôi mắt sắc ngọt , cái sinh sắn của cặp môi đỏ tươi , cái mịn màng của nước da đen giòn và cái nuột nà của người đàn bà hai mươi bốn tuổi , vẫn không đánh đổ những cái lo phiền buồn bã trong đáy tim. |
Nửa giờ sau , cánh cửa buồng tắm ngỏ ra , chị chàng cũ kỹ nhà quê nghiễm nhiên thành một người óng ả nuột nà rõ ra vẻ cầu Lim , đình Cẩm. |
Bụng trắng , lưng xanh thắt đáy , đôi cánh nuột nà biếc tím. |
Sở hữu chiều cao 1m81 , Thanh Tú thu hút mọi ánh nhìn bởi cặp chân dài , nnuột nà. |
* Từ tham khảo:
- núp bóng
- núp níp
- nút
- nút
- nút
- nút