rên rỉ | đt. Rên nho-nhỏ cách thảm-thiết: Rên-rỉ suốt đêm. |
rên rỉ | - Rên âm thầm: Đau bụng rên rỉ cả buổi. |
rên rỉ | đgt. Rên nói chung: Thằng bé đau đớn rên rỉ suốt đêm o Người đâu mà lúc nào cũng rên rỉ kêu khổ kêu sở với người khác. |
rên rỉ | đgt Rên âm thầm tỏ vẻ đau đớn: Không có những giọng bi ai, những câu rên rỉ (ĐgThMai). |
rên rỉ | đt. Nht. Rên. |
rên rỉ | .- Rên âm thầm: Đau bụng rên rỉ cả buổi. |
Bỗng nàng lại khóc , rên rỉ nói với chồng : Hay là vì cái điềm gở hôm nọ chăng ? Minh cố làm bộ vui vẻ , cười bảo vợ : Mình chỉ tin nhảm , hết điềm nọ đến điềm kia ! Liên như không để ý tới lời nói của chàng. |
Chiếc đòn gánh càng cong xuống và rên rỉ. |
Cái đòn gánh cong xuống và rên rỉ trên vai , nước trong thùng sánh toé ra mỗi bước đi. |
Lại thêm hai điều phiền phức từ lâu chị tưởng không bao giờ gặp lại , hai điều mà chị sợ nhất , đó là tiếng con nít khóc và tiếng người bệnh rên rỉ. |
Nhưng không tính sao được ! Bà giáo còn nằm một chỗ , hết rên rỉ lại nói xàm ! Từ hơn một tháng về đây , ông đã phải bốn lần đi bổ thuốc cho bà. |
Kiên ú ớ , rên rỉ , người oằn lên như con rắn bị dẫm phải đuôi. |
* Từ tham khảo:
- rên xiết
- rền
- rền
- rền rền
- rền rĩ
- rền rĩ như đĩ phải tim la