reo | đt. Kêu hò (kéo dài) tỏ ý vui mừng: Hò reo; Học-trò reo lên khi được thầy cho về; Tưởng là chị ngã em nâng, Hay đâu chị ngã, em mầng em reo (CD) // (R) Kêu dài tiếng: Đồng-hồ reo, nước gần sôi reo lên; Kiếp sau xin chớ làm người, Làm cây thông đứng giữa trời mà reo (CD). |
reo | dt. Cuộc bãi-công, bãi-học, bãi-thị, bãi-thực, sự đồng lòng nghỉ việc để phản-đối, đòi-hỏi, tranh-chấp, v.v...: Làm reo (grève). |
reo | - đg. 1 (thường nói reo lên). Kêu lên tỏ sự vui mừng, phấn khởi. Mừng quá reo lên. Reo lên sung sướng. 2 Phát ra chuỗi âm thanh liên tục, nghe vui tai. Thông reo. Chuông điện thoại reo. |
reo | dt. Cuộc bãi công, cuộc đình công hay bãi thị, bãi khoá. |
reo | đgt. 1. Kêu to với niềm vui sướng, hân hoan: vừa vỗ tay vừa reo lên o reo lên sung sướng. 2. Phát ra âm thanh, thường kéo dài, nghe vui tai: Chuông đồng hồ reo lên o Điện thoại reo mà không ai nghe cả. |
reo | đgt. Làm ren. |
reo | dt (Pháp: grève) Tổ chức nổi dậy của một số đông chống lại một quyền lực để đòi quyền lợi: Hồi đó, công nhân đã làm reo chống bọn chủ mỏ thực dân. |
reo | đgt 1. Kêu lên tỏ sự vui mừng: Em bé reo lên khi thấy mẹ đem quà về. 2. Phát ra những tiếng đều đều, liên tục: Dưới khe nước chảy, trên ngàn thông reo (cd); Gió nồng reo trên hồ sen dào dạt (Thế-lữ). 3. Nói nước gần sôi phát ra thành tiếng: Nước đã reo rồi. |
reo | đt. Kêu la tỏ ý vui mừng: Mấy đứa trẻ reo lên khi thấy mẹ đi chợ về. Ngr. Nói tiếng gì ầm ầm như tiếng reo: Thấp đưa gió trúc, cao reo sóng tùng (Ng.h.Hổ) Sường soi cỏ áy, gió reo cát gìa (Nh.đ.Mai) // Gió reo. Sóng reo. |
reo | dt. Theo tiếng grève của Pháp // Làm reo. |
reo | .- đg. X. Làm ren. |
reo | .- đg. 1. Kêu lên để tỏ sự vui mừng: Mọi người reo lên khi được tin chiến thắng Điện Biên Phủ. 2. Phát ra những tiếng ào ào: Suối reo; Thông reo. Nước reo. Nói nước đun gần sôi phát ra thành tiếng. |
reo | Kêu hò tỏ ý vui mừng: Quân reo khi được trận. Nghĩa rộng: Nói tiếng gì ầm-ầm như tiếng reo: Sóng reo. Thông reo. Nước reo. Lửa reo. Văn-liệu: Kiếp sau xin chớ làm người, Làm cây thông đứng giữa trời mà reo (C-d). Sương soi có áy, gió reo cát già (Nh-đ-m). |
Nó thích quá , muốn cười to , muốn reo lên , nhưng lại sợ mẹ nó mắng hoặc các anh , các chị nó đến phá mất trò chơi của nó. |
Vừa đặt chân tới cổng một đứa con mợ , reo lên , chạy ra đón mợ và vội khoe : Mẹ ạ , chị bé đẻ con gái. |
Nàng thở dài , lòng nôn nao vì tức bực , chán nản... Bỗng có tiếng gọi : Chị bé ! Nàng vội ngừng tay nhổ cỏ và quay đầu lại : thằng Quý cười nhìn mẹ reo : Con bướm to quá ! Rồi nó nhanh nhảu chạy theo , đuổi bắt con bướm. |
Trương sung sướng nhận thấy hai tay Nhan hơi run run khi nhấc gáo nước lên , và chàng mỉm cười khi thấy Nhan cứ cầm gáo tưới mãi vào một luống rau cải mới reo đã ướt sũng nước. |
Bỗng chàng ngạc nhiên , kêu : Anh ! Một người mặc áo cộc trắng đương ngồi cặm cụi cho đậu phọng rang vào chai , ngửng nhìn Vượng một hồi lâu , rồi đứng thẳng dậy như cái máy , reo một tiếng thật to , và cũng kêu như Vượng : Anh ! Vượng còn đương đứng ngẩn người nhìn bạn từ đầu đến chân , thì người bạn đã nhãy xuống đất , rồi cứ chân không chạy ra kéo tay Vượng vào : Phải , tôi đây. |
Tôi hối hận lắm... Bỗng có tiếng mành trúc reo lách tách , hai anh em cùng quay mặt lại , vợ Độ và đứa con lớn của Độ bước vào. |
* Từ tham khảo:
- reo mừng
- rẻo
- rẻo
- rẻo cao
- réo
- réo như réo nợ ngày Tết