thua trận | đt. Thua bên địch trong một trận giặc, một trận tranh tài: Thua trận bái xái. |
Nhà Hậu Trần vừa thua trận , muốn hoãn binh nhằm tập hợp quân lực , tiếp tục kháng chiến. |
Bọn Khâm Tô nghe tin quân thủy thua trận , dẫn quân về. |
Vũ Nhĩ đánh nhổ được ải Bác Nhự , tiến đến Bồ Đinh627 , gặp thủy quân của Lợi , đánh lớn , Vũ Nhĩ thua trận , tướng sĩ chết đến quá nửa , phải rút về. |
667 Xuy Vưu : theo truyền thuyết Trung Quốc , là hậu duệ của Viêm Đế , làm vua nước Cửu Lê thời thượng cổ , thua trận ở Trác Lộc , bị Hoàng Đế bắt giết. |
Du thua trận , chạy sang châu Hồng. |
Chúa Chiêm Chế Bồng Nga thua trận rút chạỵ Tử Bình từ đó cáo ốm , không giữ binh quyền nữa. |
* Từ tham khảo:
- nung gan
- nung-nẩy
- nùng đạm
- nùng-độ
- nùng-hậu
- nuộc lưng