tức khí | tt. (lóng): ức lòng: Tức khí quá, nó nói ra e bụm miệng nó không kịp. |
tức khí | - Nổi nóng vì bị một điều nhỏ mọn kích thích vào lòng tự ái: Tức khí rồi đánh nhau. |
tức khí | đgt. Tức vì chạm lòng tự ái: Đừng có tức khí mà đánh nhau o vì tức khí mà hỏng việc. |
tức khí | tt Nổi nóng vì bị kích thích: Đứa con cãi bướng, người cha tức khí tát cho một cái. |
tức khí | .- Nổi nóng vì bị một điều nhỏ mọn kích thích vào lòng tự ái: Tức khí rồi đánh nhau. |
Bà ta đã thấy nhiều người vì tức khí chốc lát , vì nghe lời xúi giục mà bỏ việc làm , rồi không có tiền để dành , chịu bao nỗi đắng cay đói khát. |
Người mua đất ttức khí, gằn từng tiếng : Câm miệng. |
Con người không phải chết vì tuổi già , không phải chết vì bị bệnh thì là chết vì ttức khí. |
Bao nhiêu tiền đem hết cho vợ bé , ttức khíbà đánh nhau với ông , đoàn hát tan rã. |
tức khí, Hào cầm dao đâm một nhát trúng đùi trái của ông Tuyến. |
* Từ tham khảo:
- tức lộn ruột
- tức lộn tiết
- tức mã luận đạo
- tức mình
- tức như bò đá
- tức như đấm bị bông