vợ ba | dt. Người vợ thứ ba của người đàn ông có nhiều vợ: Vợ ba coi sóc nhà ngoài nhà trong (CD). // X. Vợ đôi vợ ba. |
Loan hiểu là bà hai muốn ám chỉ cô Ba , người vợ ba ông tuần. |
Ông Hàn liền lấy thêm một cô vợ ba , thì sinh ngay được một cậu con trai đầu lòng. |
Tuy thế , người vợ ba không phải là người có nhan sắc , được ông Hà yêu thương là chỉ vì sinh hạ người con nối dòng dõi tông đường cho ông đó mà thôi. |
Tối hôm qua , ông chơi những bốn năm hội tổ tôm ở nhà vợ ba , xong lại hút thuốc đến gần sáng , nên hôm nay sớm lắm cũng gần tra , thì hoạ may ra ông mới dậy. |
Ông Hàn lấy tay tát yêu hai bên má vợ ba trả lời : Lại mua cho ai nữa ! Cả mấy chục mẫu ruộng ở bên kia Ninh Bắc rồi cũng đứng tên ai ? Cô Hàn sung sướng đỏ bừng cả mặt. |
Mẹ Sáu , vợ ba Rèn , chú Tư Râu , anh Tấm Chấn , thím Ba ú. |
* Từ tham khảo:
- lụng thụng
- luốc
- luốc lác
- luốc nhuốc
- luộc
- luỗi