hếu | tt. Hời-hợt, dễ-dãi, nhẹ dạ: Tính hểu, người hểu. |
hếu | - tt. (kết hợp hạn chế, chỉ dùng với trắng) (trắng) một màu và như trơ hết cả ra, trông không dễ chịu: Đầu trọc trắng hếu. |
hếu | tt. Phếu: trắng hếu. |
Không biết ai xúi bẩy bác Nhiêu để tỏ rằng nhà bác không nuông con dâu , mà bác nỡ nhẫn tâm cạo trọc đầu chị Minh , bôi vôi trắng hếu , úp rế lên rồi rong chị đi khắp làng. |
Mớ tóc bạc tuột ra , cái đầu trắng hếu. |
Tiếng vịt kêu cạp cạp , Ngạn ngồi cầm chun trà ngó xuống thấy tấm lưng của thằng chủ trại trắng hếu. |
Ừ , thì cứ cho là đẹp đi , quá đẹp nữa là khác nhưng thực chất lục phủ ngũ tạng bên trong ả là cái gì nhỉ? Phía dưới mớ tóc dài , mớ tóc mà mình ao ước chỉ cần được động môi vào một lần là cái hộp sọ trắng hếu , là óc vữa , là bộ xương mặt hốc hõm , đầu lâu , là hai hàm răng nhe ra trắng ớn , có gì đâu ! Sao nữả Bộ ngực ử Chưa trông thấy trực diện nhưng chắc là no tròn , căng mẩy (Chỉ cần nhìn mảnh vải tắm phần trên không có một vết nhăn lồi lõm là có thể khẳng định được) , nhưng chỉ cần dăm tuổi nữa hay chỉ cần vài trận ốm trái gió trở trời là biết nhau ngay. |
Lính đặc công gì mà lưng bụng trắng hếu không có một vết sần vết sượng nào cả. |
* Từ tham khảo:
- hểu
- hểu hảo
- hểu hểu
- hg
- hi
- hi