liền lạc | tt. Lành lại: Vết thương đã liền-lạc // Vạm-vỡ, chắc-nịch: Thân-hình liền-lạc, tay chơn liền-lạc. |
liền lạc | tt. Đầy đặn, cân xứng: thân hình liền lạc. |
Phần viền màn hình được mài cong 2 ,5D , mép màn hình siêu mỏng khiến máy trông mềm mại và lliền lạckhông kém các model cao cấp. |
Tuy nhiên , nếu để ý , người dùng sẽ nhận thấy Corsair VOID Pro Surround thay đổi trong phong cách thiết kế micro đã khiến sản phẩm trông lliền lạchơn. |
Micro được tút lại so với các sản phẩm từng giới thiệu tạo cảm giác lliền lạcvà gọn gàng hơn. |
Có thể trong những năm chiến tranh trước đó (nhất là 1965 1973) , một số nước còn ngộ nhận về cái bóng ảo sự bành trướng của chủ nghĩa cộng sản xuống vùng Đông Nam Á ; nhưng sau năm 1975 lại có một số nước khó nhận diện về một thực tế nguy cơ nạn diệt chủng và chiến tranh bùng lên ở chính giữa Đông Nam Á. Những cuộc chiến tranh ác liệt xâm lấn biên giới Việt Nam tuy không lliền lạcnhư chiến tranh xâm lược thực dân mới trước đây , nhưng không kém phần tàn bạo và dai dẳng (từ 1977 1989). |
Máy sử dụng chip Snapdragon 835 của Qualcomm , camera 12MP với ống kính phủ đen chống rung quang học , vỏ được làm từ gốm với thiết kế bo tròn ở bốn cạnh nối lliền lạcvới khung hợp kim nhôm. |
Tuy nhiên , thay vì chọn kiểu thiết kế hiện đại với mặt trước loa phô hẳn màng loa lớn trên mặt gỗ bóng bẩy , SoundMax AK 800 đã xuất hiện trong một dáng vẻ lịch lãm hơn , lliền lạchơn nhờ màng vải bảo vệ , tôn lên vẻ sang vì toàn bộ nút chức năng (âm lượng chính , bass , treble , âm lượng mic và echo) cùng 2 ngõ vào cho micro , khe cắm thẻ SD , cổng USB A đã được dời hẳn lên phần đỉnh loa. |
* Từ tham khảo:
- liền liền
- liền tả
- liền tay
- liền trơn
- liền tì
- liền tù