ngon mắt | trt. Sướng mắt, thích mắt, vừa mắt: Ăn mặc coi ngon mắt quá!. |
ngon mắt | - Dễ coi và làm cho người ta thèm muốn. |
ngon mắt | tt. Thích thú, nhìn không biết chán: trông rất ngon mắt. |
ngon mắt | tt, trgt Khiến người ta nhìn thấy mà rất ưa: Đoá lê ngon mắt cửu trùng (CgO). 2. Nói ngủ một mạch không phải thức dậy: Tối qua ngủ được ngon mắt. |
ngon mắt | tt. Xinh, ưa nhìn. |
ngon mắt | .- Dễ coi và làm cho người ta thèm muốn. |
ngon mắt | Thích mắt: Đoá hoa hồng trông ngon mắt. |
Từ dê cừu tới người đều ngon mắt. |
Đối với món nhân mì thì nấu nồi nước sôi cho phần cá chạch um vào nấu sôi dăm phút cho phần nước ngọt , vớt bọt cho nước trong là đã có nồi nhân nngon mắt, đậm vị. |
Khi cây đã lên giàn , thời gian có được những đàn quả căng mọng , nngon mắtsẽ nhanh thôi. |
Bởi ngoài cảm giác ấm áp , ánh đèn vàng còn giúp các món ăn , thức uống trở nên nngon mắtvà hấp dẫn hơn. |
Bên cạnh những lời khen ngợi bà mẹ khéo chi tiêu , nấu ăn bắt mắt thì một số người lại tỏ ra bất ngờ vì cho rằng , mâm cơm nngon mắtkia mà chỉ có giá 50 ngàn thì quả là khó tin. |
Góp vui với bà mẹ trên , nhiều chị em cũng chia sẻ bữa cơm nngon mắt, ngon miệng với giá thành khác nhau : Mẹ Túc Anh khoe mâm cơm gia đình Mâm cơm nhà mẹ Nguyễn Thị Bích Huyền Mẹ Bông Anh cũng góp vui bằng mâm cơm đẹp mắt của nhà mình Mẹ Trần Hằng chia sẻ. |
* Từ tham khảo:
- ngon ngót
- ngon ngọt
- ngon như tóp mỡ
- ngon như xáo chó
- ngon ơ
- ngon tàng