thương hàn | dt. C/g. Ban cua, bệnh sốt rét làm sưng ruột (X. Ban cua lưỡi trắng). |
thương hàn | - Bệnh truyền nhiễm, do vi trùng E-be gây ra, làm cho bệnh nhân sốt miên man và rụng tóc, có khi bị thủng ruột mà chết. |
thương hàn | dt. Bệnh lây, làm người bệnh sốt phát ban, viêm ruột: mắc chứng thương hàn. |
thương hàn | dt (H. thương: tổn hại; hàn: rét) Bệnh truyền nhiễm do một thứ vi khuẩn gây ra, làm cho bệnh nhân sốt liên miên, có khi rụng tóc, cũng có khi bị thủng ruột: Đương có dịch thương hàn, cần phải tiêm phòng bệnh. |
thương hàn | dt. (y) Bịnh nóng sốt do vi-trùng sinh ra trong ruột rất nguy-hiểm cũng gọi là thương-hàn nhập lý. (có nơi kêu là ban cua). |
thương hàn | Thứ bệnh bị khí lạnh phạm vào người mà phát sốt dữ: Mắc bệnh thương-hàn. |
Bị sốt rét thương hàn anh ạ. |
Cử chỉ ấy vụt nhắc bà phán nhớ đến lòng thương : Bà hối hận tự thẹn : Khổ ! nó chết về bệnh gì thế , ông ? Bệnh thương hàn. |
Bà phủ vội hỏi để át câu khiếm nhã của ông kia : Thưa bà lớn , cậu ấy chết về bệnh gì thế ? Bà phán đáp , giọng nước mắt : Bẩm bà lớn , bệnh thương hàn ạ. |
Ông chủ bình phẩm : Bẩm , bệnh sốt rét thương hàn thì khó chữa lắm. |
Bạn ơi , ơi bạn vô đây Tội chi đứng sáng ngoài đường Sương sa nhỏ xuống cảm thương hàn không ai. |
Một trận sốt thương hàn đã quật nó nằm liệt giường hơn tháng nay , mới ngồi dậy ăn được bát cháo. |
* Từ tham khảo:
- thương khâu
- thương khố
- thương khúc
- thương kiếm
- thương kinh chi điểu
- thương lẫm