véo von | trt. Lanh-lảnh cao mà thanh: Chim hót véo-von; Véo von đàn hát, vang lừng phách sênh (Ph. Tr.) |
véo von | - tt, trgt Nói âm thanh lên xuống du dương: Lúa thành thoi thóp bên cồn, nghe thôi địch ngọc véo von bên lầu (Chp); Giọng hát véo von của cô thôn nữ; Cuốc kêu sầu, vượn hót véo von (TBH). |
véo von | tt. (Âm thanh) cao và trong, lên xuống nhịp nhàng, êm ái: tiếng hát véo von o Những con chim sáo sậu nhanh nhẩu linh tinh bay hót từng hồi véo von (Tô Hoài). |
véo von | tt, trgt Nói âm thanh lên xuống du dương: Lúa thành thoi thóp bên cồn, nghe thôi địch ngọc véo von bên lầu (Chp); Giọng hát véo von của cô thôn nữ; Cuốc kêu sầu, vượn hót véo von (TBH). |
véo von | tt. Nói giọng cao mà thanh: Nghe thôi ngọc địch véo-von bên lầu (Đ.thị-Điểm). |
véo von | .- Nói âm thanh lên xuống mềm mại, du dương: Tiếng hát véo von. |
véo von | Nói về giọng, tiếng cao mà thanh: Tiếng hát véo-von. Tiếng đàn véo-von. Văn-liệu: Véo-von đàn hát, vang-lừng phách sênh (Ph-Tr). Nghe thôi ngọc-địch véo-von bên lầu (Ch-Ph). |
Nga đậu thạc sỹ véo von giảng , giảng đến lay gió , giảng đến tháo hồn nhưng chỉ còn đám nữ sinh hù hù ngồi nghe , thỉnh thoảng búng tai nhau. |
Lúc ấy , lớp 12A5 im tiếng véo von của Nga. |
Đi đến chân núi thì cô nghe tiếng sáo véo von. |
Tôi hát. Miệng thì véo von nhưng tai thì dỏng lên nghe ngóng |
Ngày còn ở với mẹ chồng , khi nào nàng hứng khởi hát véo von thì bà bảo : "Cô hát hay đấy , sao không đi hát mà kiếm ăn cho nó nhàn thân". |
Khi sống riêng với chồng rồi cao giọng lên hát thì chồng bảo "Cô lại ra đường chập điện với thằng nào rồi mà yêu đời véo von thế". |
* Từ tham khảo:
- vẹo
- vẹo ngoe
- vẹo ne
- vẹo vọ
- vét
- vét