dọt | tt. X. Dót. |
dọt | đt. Nghiền, tán nhỏ: Dọt mấy nắm tiêu. |
Nhiều thứ kiến : Kién Gió , Kiến Mun , Kiến Càng , Kiến Cỏ , Kiến Cánh , Kiến Bọ dọt , Kiến Đen , Kiến Vàng... trăm nghìn chỉ phái nhà kiến nhiều không kể xiết. |
Mùa xuân , ngày 84 Như Trũi biết , bữa nay thêm viện binh : Kiến Bọ dọt. |
Kiến Bọ dọt to , khoẻ hơn tất cả. |
Chỗ nào cũng có Kiến Bọ dọt chen vào , đi oai phong như bò tót đầu đàn. |
Thì ra , thấy Xiến Tóc mình đồng da sắt , đấm đánh bác ta như đấm đánh bị bông , cứ trơ ra , chẳng mùi gì , Kiến Bọ dọt lập mưu chui vào trong vành cổ Xiến Tóc. |
Kiến Chúa lớn gấp đôi gấp ba Kiến Bọ dọt , vẻ tháo vát và lanh lợi. |
* Từ tham khảo:
- vỡ rừng
- vỡ tay
- vỡ tan
- vợ ba
- vợ bữa
- vợ cũ