dịu dàng | tt. Yểu-điệu, tha-thướt: Tướng đi dịu-dàng // (B) EEm đẹp, hiềm-từ: Lời nói dịu-dàng, cái nhìn dịu-dàng; Chim khôn kêu tiếng rảnh-rang, Người khôn nói tiếng dịu-dàng dễ nghe (CD). |
dịu dàng | - tt. m ái, nhẹ nhàng, gây cảm giác dễ chịu: Tính tình dịu dàng Giọng nói dịu dàng Cử chỉ dịu dàng. |
dịu dàng | tt. Êm ái, nhẹ nhàng, gây cảm giác dễ chịu: Tính tình dịu dàng o Giọng nói dịu dàng o Cử chỉ dịu dàng. |
dịu dàng | tt Mềm mại và nhẹ nhàng: Người khôn tiếng nói dịu dàng, dễ nghe (cd). |
dịu dàng | tt. Êm ái: Cái nhìn dịu dàng; sắc đẹp dịu-dàng. |
dịu dàng | t. Mềm mại và nhẹ nhàng: Lời nói dịu dàng. |
dịu dàng | Mềm-mỏng, êm-đềm: Lời nói dịu-dàng. Nét mặt dịu-dàng. |
Thấy Trác làm lụng có vẻ mệt nhọc , bà động lòng thương , dịu dàng , âu yếm bảo : Nắng quá thì để đến chiều mát hãy quét con ạ. |
Nàng cũng dịu dàng đáp lại : Chả còn mấy , mẹ để con quét nốt. |
áo nàng ướt , lại thêm gió quạt , nên nàng thấy một thứ mát dịu dàng thấm thía cả thân thể , làm da thịt nàng đê mê , như khi ta lẹ làng đưa tay trên tấm nhung. |
Con tôi có làm lẽ chăng nữa cũng phải có kẻ đưa người đón mới được ! Nó đã quá lứa lỡ thì đâu mà đến nỗi thế ! Đã phải hạ mình ngọt ngào mà thấy bà ta vẫn nói khó chịu , bà Tuân muốn sỉ vả cho hả giận , nhưng bà lại nghĩ đến công việc cưới đã sửa soạn cả rồi , bà đành lòng ddịu dàng: Cụ nên nghĩ lại , được ngày tốt , cụ cho cháu về , để sau này nó làm ăn được may mắn. |
Không bao giờ nàng được chồng vuốt ve , âu yếm và tỏ tình thương mến bằng những câu nói tình tứ , những điệu bộ ddịu dàngđáng yêu !... Cũng vì thế mà thường thường nàng mơ ước được như con chó sồm của cậu phán. |
Chàng cần một thứ rất êm dịu để an ủi lòng mình , thứ đó tấm tình yêu của Nhan , người vẫn dịu dàng yêu chàng và đợi chàng ở thôn quê xa xôi và yên tĩnh. |
* Từ tham khảo:
- dịu hiền
- dịu ngọt
- dịu nhỉu
- dịu oặt
- do
- do dự