khóc hết nước mắt | Khóc nhiều triền miên, đến như khô cạn cả nước mắt: chị ấy khóc hết nước mắt vẫn không lay chuyển được, mệnh bà đã quyết rồi thì con cái phải làm theo. |
Rồi nó lại quay sang phía Quỳnh : “Nếu ông không la thì đằng ấy còn mệt với tớ ! Chỉ có mà khóc hết nước mắt !” Quỳnh vẫn ngoẹo đầu ngoẹo cổ trêu tức con Ki. |
Lần này thì cô gái nhỏ đã khóc hết nước mắt vì tin chắc rằng bọn câu trộm đã bắt được Chuột rồi. |
Khi đi qua mùa nhan sắc của một cô đào hát , chị xin đoàn cho mình đóng vai hề mụ , chị bảo , "tôi hát nhiều năm , khóc hết nước mắt rồi , bây giờ chỉ đóng được vai hài". |
Len khóc hết nước mắt. |
Suýt chút nữa anh chàng Rắc Rối Vương Anh đã kkhóc hết nước mắt. |
Con trai mua thuốc độc hạ sát cha ruột và hàng xóm : Mẹ kkhóc hết nước mắtvì không thể tin thảm kịch kinh hoàng. |
* Từ tham khảo:
- khóc lóc
- khóc mướn
- khóc mướn cười hộ
- khóc mướn thương hờ
- khóc mướn thương vay
- khóc như cha chết