mau | trt. Nhanh, chón, lẹ hơn mực thường: Ăn mau, chạy mau, đi mau; Bớ chiếc ghe sau chèo mau tôi đợi, Kẻo khói khúc sông nầy, bờ-bụi tối-tăm (CD). // (R) Dày, khít: Chữ viết mau, lưới đan mau; Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa. (tng.). |
mau | - t. (kng.). 1 Có thời gian ngắn hơn bình thường để quá trình kết thúc hoặc hoạt động đạt kết quả; chóng. Mau khô. Vết thương mau lành. Mau hỏng. Mau lớn. 2 Có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường nên chỉ cần tương đối ít thời gian để hoạt động đạt kết quả; nhanh. Chạy mau kẻo muộn. Làm mau cho kịp. Đi mau mau lên. 3 Có khoảng cách ngắn hơn bình thường giữa các yếu tố, các đơn vị hợp thành; trái với thưa. Cấy mau. Mưa mau hạt. Lược mau. Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa (tng.). |
mau | tt. 1. Nhanh, chóng: mau lớn o mau khô o chạy mau lên cho kịp. 2. Dày: cấy mau o lược mau. |
mau | tt Sít nhau, trái với thưa: Sao mau thì mưa, sao thưa thì nắng (tng). trgt Sát vào nhau: Trồng rau mau quá khó vun xới. |
mau | trgt Nhanh chóng trong một thời gian ngắn, trái với chậm: Đi mau về nhà; Làm mau công việc; Trời nắng, quần áo mau khô. |
mau | bt. Nhanh, chóng, lẹ: Mau đi thôi mùa chưa ngã chiều hôm (X.Diệu). Đi mau. Hình chụp mau. 2. Dày, khít, trái với thưa: Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa (C.d) |
mau | .-ph. Nhanh chóng, trong một thời gian ngắn, trái với chậm: Đi mau về sớm. |
mau | .- Sít nhau, trái với thưa: Lược mau; Trồng rau mau quá khó vun xới. |
mau | I. Nhanh chóng, kíp: Đi mau. Làm mau. Mau mồm. Mau miệng. Văn-liệu: Đường trường dặm ngựa ruổi mau (Nh-đ-m). II. Dầy, khít, trái với thưa: Mắt lưới đan mau. Dòng chữ viết mau. Văn-liệu: Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa. Chồng ấy vợ ấy mới vừa, Chồng mau như sảo, vợ thưa như giần (Ph-ng). Tiếng mau sầm-sập như trời đổ mưa (K). |
Cái kiếp mày là phải như thế cho đến lúc xuống lỗ kia mà... Mợ phán vừa nói đến đó , thấy Trác đặt đứa con xuống đất , mợ bèn nhân dịp chạy xổ lại tát và đấm nó luôn mấy cái , và quát tháo : Cái con mẹ mày bây giờ đanh đá lắm đấy ! Nhớn mau lên mà dạy mẹ mày , kẻo chết với bà sớm ! Thằng Quý lại nức nở khóc. |
Rồi đột nhiên không có một cớ gì cả , nàng ngẩng nhìn ra phía cửa sổ , chớp mau hai hàng mi. |
Chàng chỉ muốn đi ra thật mau. |
mau , không lên tới nới thì tối mất. |
mau lên , còn ăn cơm chứ ! Trương giật mình nhìn vào bàn tay Thu , chàng vừa sực nghĩ tới chiếc áo cánh. |
mau lên và mua cho tôi chai rượu bia. |
* Từ tham khảo:
- mau chóng
- mau lẹ
- mau mau
- mau máu
- mau mắn
- mau miệng