mỹ miều | tt. Nh. Mỹ-lệ: Mới yêu thì cũ cũng yêu, Mới có mỹ-miều, cũ có công-lênh (CD). |
mỹ miều | - Xinh đẹp (dùng với ý mỉa mai). |
mỹ miều | tt. Xinh đẹp. |
mỹ miều | .- Xinh đẹp (dùng với ý mỉa mai). |
Tới khi biết rể không đón dâu , bà táng tẩng và chán nản... Đáng lẽ hôm đó cậu phán cũng nghỉ việc để đi , nhưng mợ phán lại không muốn thế : Cao quí mmỹ miềugì mợ nói mà phải nghỉ việc thân chinh đi đến nơi để đón mới rước. |
Anh Tâm cũng là giáo sư trung học vừa nhai xương gà rau ráu vừa gật gù khen tục lệ tất niên của ông bà ta là một truyền thống… mỹ miều , cần nên bảo vệ , kế thừa , không được để cho mai một bất cứ vì lý do gì. |
Hàng chục đoàn kiểm tra , hàng chục thằng đểu ở các cấp dòm ngó mình vừa rồi chưa đủ saỏ Thiên hạ chúi mũi vào thương xót mình ử Khốn nạn thật ! Người tình… Hừ? Đến ngay một con đàn bà trâng tráo một con điếm dơ dáy trong cái vỏ bọc mỹ miều cũng có thể dạy dỗ , cũng có thể xót thương mình được ử Mà sao… Anh nhắm nghiền mắt lại , vết thương cũ nơi ngực bất chợt nhói đau. |
Nhưng thử hỏi nó là cái gì kia chứ? Hoài vung tay lên như nhón bắt ngôn từ ý tưởng trong khoảng không Một mụ nạ dòng , một gái sồn sồn quá lứa , một loại nghệ sĩ nửa mùa , một mô típ ăn no rửng mỡ thích làm trò hủ hoá với đạo đất , đạo trời : Một kẻ dung tục đang tập làm thánh thiện ; một cái xác thối rữa được phủ bên ngoài lần vỏ bọc mỹ miều ; một con nguỵ con thích nói giọng Cộng sản… Cha trời ! Con nguỵ con này đã cảm hoá được một ả cộng sản thứ thiệt làm nô bộc giặt giũ , rửa ráy , nấu nướng cho nó sau mỗi cuộc làm tình để đổi lấy chén cơm. |
Những chị Cào Cào trong làng ra , mỹ miều áo đỏ áo xanh mớ ba mớ bảy , bước từng chân chầm chậm , khoan thai , khuôn mặt trái xoan như e thẹn , như làm dáng , như ngượng ngùng. |
Chị gọi bằng cái tên mỹ miều là hoa lục bình. |
* Từ tham khảo:
- thua trận
- thua xa
- thua xui
- thuần tay
- thuần-bạch
- thuần-kim