nuốt chửng | - đgt. 1. Đánh ực nuốt cả miếng vào bụng mà không nhai chút nào: nuốt chửng miếng thịt. 2. Hoàn toàn che lấp: Sóng nuốt chửng cả con thuyền. 3. Hoàn toàn buông trôi điều đã hứa, đã thoả thuận: nuốt chửng lời hứa. |
nuốt chửng | đgt. 1. Đánh ực nuốt cả miếng vào bụng mà không nhai chút nào: nuốt chửng miếng thịt. 2. Hoàn toàn che lấp: Sóng nuốt chửng cả con thuyền. 3. Hoàn toàn buông trôi điều đã hứa, đã thoả thuận: nuốt chửng lời hứa. |
Bỗng có một tiếng ve kêu rít lên , tiếng kêu to và gắt , nữa chừng bị ngắt cụt : Trương hiểu là con ve sầu đã bị con chim nuốt chửng. |
Sự chuẩn bị vừa hốt hoảng lo sợ , vừa háo hức mong chờ , niềm vui và nỗi buồn xô bồ cẩu thả đang bừa bộn ngổn ngang thì nước sông đã ăn lên lem lém nuốt chửng cả cánh bãi xanh non mênh mông lúa lốc và vừng. |
Bóng đêm nuốt chửng đứa trẻ. |
Bóng tối sâu thẳm và gió nuốt chửng tiếng gào , theo gió làm tắt lịm. |
Nhớ sóng nuốt chửng cái thân bé mới mười ba tuổi. |
Rồi ông ung dung lấy đũa chọc mắt đầu lâu , chấm muối dấm , nuốt chửng. |
* Từ tham khảo:
- nuốt lời
- nuốt nước bọt
- nuốt sống
- nuốt sống ăn tươi
- nuốt trộng
- nuốt tươi