nuốt nước bọt | - Cg. Nuốt nước miếng, nuốt nước rãi. Thèm thuồng quá. |
nuốt nước bọt | Nuốt nước miếng, thèm thuồng muốn được ăn được hưởng. |
nuốt nước bọt | đgt Thấy người ta ăn món ngon mà thèm: Nhìn thấy người ta ăn uống ngon lành, nó đứng trông mà nuốt nước bọt. |
nuốt nước bọt | .- Cg. Nuốt nước miếng, nuốt nước rãi. Thèm thuồng quá. |
Chàng nuốt nước bọt không biết vì ghê tởm nên lợm giọng hay vì thèm muốn cái thú nhục giục thiếu thốn đã mấy tháng nay. |
Nàng vừa nói vừa chép miệng , rồi làm bộ như nuốt nước bọt thèm , nhìn Giao cười. |
Chàng nuốt nước bọt , giọng tự hào nói với vợ : Ừ ! Anh biết thế nào họ cũng đăng mà ! Bài này còn dài lắm. |
Lãng nuốt nước bọt cố dằn xúc động , hỏi Huệ : Nếu em nghĩ như vậy , thì đúng hay sai ? Huệ cười : Vừa đúng vừa sai. |
Anh Sáu tuyên truyền vừa lau mồ hôi vừa nuốt nước bọt , giọng sốt ruột : Dì muốn cho ăn thức gì cũng được. |
Ông đứng nuốt nước bọt một lúc rồi bước đến bên chú Huỳnh Tấn , thấp giọng : Chú Tư ! Chú có thể tin rằng nó là một thằng bé thông minh và can đảm. |
* Từ tham khảo:
- nuốt sống ăn tươi
- nuốt trộng
- nuốt tươi
- nuột
- nuột nà
- núp