rén | trt. Rón, lén, đi nhón chân thật êm để đừng ai hay: Ren-rén, rón-rén. |
rén | - đg. Đi nhẹ bằng phần trước bàn chân, không để gót chấm đất: Rén bước trong hành lang bệnh viện. |
rén | pht. (Đi lại) nhẹ, khẽ, không gây ra tiếng động: rén bước o đi rén vào vào buồng. |
rén | đgt Đi rất nhẹ nhàng và chậm rãi: Rén bước vào thăm một bệnh nhân. |
rén | đt. Đi nhẹ nhẹ và nhón chân. |
rén | .- đg. Đi nhẹ bằng phần trước bàn chân, không để gót chấm đất: Rén bước trong hành lang bệnh viện. |
rén | Đi dón chân, không để gót xuống đến đất: Đi rén bước. |
Bà rón rrénbới tìm những hạt đậu dọn và mọt bỏ vào chiếc bát con. |
Trác đứng dậy rón rrénbước vào , vẫn để chiếc nón trên đầu. |
Mà những đêm đó thường thường chính là những đêm mợ phán khó ở , hoặc mệt nhọc , sổ mũi , rức đầu ! Cũng có khi là thời kỳ mợ phán sắp sửa đến ngày ở cữ... Lần nào cũng thế , cứ vào quãng một , hai giờ sáng nghĩa là giữa lúc mợ phán đã ngủ gần như chết , cậu phán mới dám rón rrénbước một sờ mò đến buồng riêng Trác. |
Vồ vập lấy nàng trong một lúc lâu cho đến khi đã chán chê về xác thịt , đã mệt lả , chồng nàng nằm lại bên nàng một chút để lấy sức ; rồi khi đã đỡ mệt , lại rón rrénđi đất ra ngoài buồng mợ phán. |
Nàng trông thấy bà Tuân vội vàng để chiếc rổ đựng thức ăn ngoài sân rồi rón rrénlại chào : Lạy cụ , cụ mới sang chơi. |
Tò mò nàng rón rén lại gần nhìn ra một cái ảnh chụp hai vợ chồng ông giáo và một cái ảnh nửa người của nàng chụp hai ba năm về trước. |
* Từ tham khảo:
- reo
- reo
- reo
- reo-đờ-phanh
- reo mừng
- rẻo