ăn chung ở chạ | Sinh hoạt xô bồ, chung chạ. |
ăn chung ở chạ | ng (do hai từ ăn ở và chung chạ chắp lại) Cùng ăn ở với nhau ở một nơi (thường dùng với nghĩa xấu): Không phải vợ chồng, nhưng họ vẫn ăn chung ở chạ. |
ăn chung ở chạ |
|
Mặt chị dàu dàu , suốt thời gian hai gia đình chịu đựng cảnh " ăn chung ở chạ ". |
* Từ tham khảo:
- ăn chung ở đụng
- ăn chung ở lộn
- ăn chùng
- ăn chùng nói vụng
- ăn chưa nên đọi, nói chưa nên lời
- ăn chưa no, lo chưa chín