hều | Nh. Cạn hều. |
Ăn uống thì rẻ hều , như ăn ở đây này. |
Bà Năm Tự chẳng hều phật ý về chuyện đó. |
Hỏi anh Hết sao không chịu chạy nhanh để bị dính đòn , anh bảo , chạy thì được , nhưng càng nhanh thì tía anh càng mệt , chịu có mấy roi nhẹ hều , nhằm gì. |
Mặt sông loang loáng chút nắng yếu ớt , cố ngoi mình ra khỏi đám mây quánh đặc , nhẹ hều rọi xuống dưới lòng sông , làm ánh lên những mảng màu sặc sỡ từ những đám phèn nổi lềnh phềnh trên mặt nước. |
Nhẹ hều như chuyện xẻ xong một cái bánh ngọt. |
Huy động vốn : Triển vọng mờ mịt Ông Lê Đạt Chí , Trưởng bộ môn Đầu tư tài chính , Đại học Kinh tế TP. HCM nhận xét , so với phần còn lại của thị trường , hhềuhết cổ phiếu FDI xuất xứ từ các quốc gia châu Á đang là cổ phiếu hai không : không kinh doanh hiệu quả (thể hiện qua BCTC) ; không minh bạch về thông tin (thể hiện ở việc các DN chỉ công bố các thông tin theo yêu cầu bắt buộc ra bên ngoài , thậm chí luôn nộp chậm và xin gia hạn BCTC). |
* Từ tham khảo:
- hểu
- hểu
- hểu hảo
- hểu hểu
- hg
- hi