lụm cụm | trt. C/g. Lọm-cọm, dáng đi từng bước hoặc run: Già-cả lụm-cụm; Từng tuổi nầy còn lụm-cụm đi đâu? |
lụm cụm | tt. 1. Cặm cúi một cách vất vả, lọm cọm: Bà già lụm cụm quét tước suốt ngày. 2. Nh. Lọm khọm. |
lụm cụm | tt. Có vẻ già cả. |
lụm cụm | Cũng nghĩa như “lọm-cọm”. Bộ già cả. |
Mấy cô tiểu thương trong chợ cằn nhằn , thằng cha mầy lúc này ca gì như là sốt rét , "Chiếc áo người vợ hiền" hay vậy mà ca lụm cụm như "chiếc áo bà già". |
Rồi lụm cụm đi trồng thật nhiều sả , chăm chút những cây chanh , cây bưởi quanh nhà cho tốt lá , lột vỏ tỏi để dành xông cho chị sau khi sinh. |
Hạnh nhìn theo bóng cha già lụm cụm xuôi theo triền dốc , gió bắt đầu rin rít cào qua mái tôn , gió cuồn cuộn nổi trong lòng. |
lụm cụmvới cái tuổi 70 , cụ Nguyễn Thị Chút (thôn Phong Thạnh) là một trong những người đầu tiên đến UBND thị trấn để chờ nhận gạo. |
* Từ tham khảo:
- lun trun
- lùn
- lùn bân
- lùn chùn
- lùn chủng
- lùn cùn