tức cười | đt. Bắt phải cười, nín không đặng: Thấy tức-cười, tức-cười nôn ruột. |
tức cười | - đgt. Buồn cười, nực cười: chuyện tức cười Nghe nó nói, mình tức cười không chịu được. |
tức cười | đgt. Buồn cười, nực cười: chuyện tức cười o Nghe nó nói, mình tức cười không chịu được. |
tức cười | đgt Bật ra tiếng cười: Hứa Do nghe nói tức cười (Huỳnh Tịnh Của). tt 1. Đáng buồn cười: Câu chuyện tức cười 2. Đáng chê: Thái độ tức cười. |
tức cười | tt. Làm cho cười. |
tức cười | .- Đáng chê cười: Chuyện tức cười. |
Đã lắm lúc , Chương tự lấy làm đáng tức cười và toan đứng dậy chào bà phủ để đi về , thoái thác là mình nhức đầu. |
Tuyết nhớ lại những câu chuyện của Chương trong mấy ngày trời mà phải tức cười. |
Chàng khẽ hỏi Liên rằng : Anh ấy hôm nay làm sao vậy ? Liên chép miệng , khẽ đáp : Chả biết anh ấy chiêm bao chiêm biếc những gì rồi sinh ra thế này ! Nghe tiếng vợ và bạn thì thào nhưng không rõ là chuyện gì , Minh lại càng tức tối , cằn nhằn bảo vợ : Khách đến chơi mà sao không có đèn đóm , để tối ‘Mò’ như thế này ! Thấy Minh nhấn mạnh chữ ‘mò’ , Văn không khỏi tức cười , song vẫn bình tĩnh nói : Thôi ! Có trăng cũng đủ rồi anh ạ ! Nhưng Liên vẫn ngoan ngoãn vào trong nhà đem cây đèn ra thắp. |
Trông cả hai thật trâng tráo , và tức cười vô cùng. |
Ðó là một vở kịch rất hay , rất tức cười , rất lương tâm nữa của ông Huỳnh , một sinh viên trường Thuốc , soạn rất công phu , xin các ông , các bà , các cô thế nào tối nay cũng lại nhà hát tây lấy vé vào xem hát. |
Tôi thế nào ? Em tức cười. |
* Từ tham khảo:
- tức đầy ruột
- tức giận
- tức hộc gạch
- tức khắc
- tức khí
- tức là