díu | đt. X. Nhíu. |
díu | tt. 1. Làm cho chập liền với nhau: khâu díu lại o Các đồng xu díu đôi, díu ba khi ném đáo. 2. (Mắt) díp lại, do buồn ngủ: ngồi trong lớp mắt cứ díu lại. |
díu | đgt 1. Chập lại với nhau: Buồn ngủ díu cả mắt 2. Sát vào nhau: Trẻ con lếch thếch cứ díu lại với nhau (Ng-hồng) díu đôi díu ba Nói hai hay ba đồng tiền chập vào nhau trong khi trẻ em đánh đáo. |
díu | xt. Nhíu dan-díu. |
díu | đg. Nhíu. 1. đg. Làm cho chập lại với nhau: Buồn ngủ díu cả mắt lại. 2. t. Nói hai hay nhiều đồng tiền chập lại với nhau: Díu đôi díu ba. đánh đáo díu Dính líu chung chạ với người khác. |
díu | Làm cho chập liền lại với nhau: Buồn ngủ díu mắt. Khâu díu. Díu đôi, díu ba, díu thượng, díu hạ (tiếng đánh đáo). |
Thằng Quý hai tay ôm đầu , díu đôi lông mày nhìn qua những cành lá để tìm con bướm. |
Nàng tưởng như bây giờ nàng không còn dan díu gì đến cái nhà ấy nữa. |
Người gồng gánh , kẻ bế bồng , kẻ dắt díu. |
Mỗi lần cô nhớ đến , muốn nhắn đến người cô gặp trên xe hoả thì mặt cô nóng bừng , lưỡi cô díu lại. |
Tôi ngạc nhiên ngửng lên nhìn vợ , thì Khanh cũng đang ngạc nhiên nhìn tôi , đôi lông mày lá liễu đã bắt đầu díu lại. |
Chị từ dan díu với tình , Đời tươi như buổi bình minh nạm vàng. |
* Từ tham khảo:
- dịu dàng
- dịu dàng con gái, nết na học trò
- dịu hiền
- dịu ngọt
- dịu nhỉu
- dịu oặt