loắt choắt | tt. Lũn-đũn, dáng người lùn mà lẹ-làng: Bộ loắt-choắt. |
loắt choắt | - Bé nhỏ quá: Thân hình loắt choắt. |
loắt choắt | tt. Có vóc dáng rất nhỏ bé nhưng trông nhanh nhẹn: chú bé loắt choắt o thân hình loắt choắt o Cạnh nó là một gã trai loắt choắt đội mũ lơ-vít, mặt như chiếc lưỡi cày (Ma Văn Kháng). |
loắt choắt | tt Bé nhỏ quá: Cháu bé loắt choắt, cái xắc xinh xinh (Tố-hữu). |
loắt choắt | tt. Nói hình thù nhỏ, bé: Hình dáng loắt-choắt. |
loắt choắt | .- Bé nhỏ quá: Thân hình loắt choắt. |
Đứng cạnh Hà Lan , tôi chỉ là một chú bé loắt choắt , hệt một thằng nhóc hỉ mũi chưa sạch. |
Tên lính loắt choắt đi trước vào nhà. |
Nhưng hắn ngạo mạn và xấc xược làm sao ! Bé loắt choắt thế mà đã bắt chước đâu được bộ mặt hờm hợm , khinh khỉnh từ cái dáng chân đi khụng khiệng , vẻ coi thiên hạ như rác. |
Ngẩng đầu thì thấy một lão chim Trả loắt choắt mà rất diện vừa bay tới. |
Cô bé lloắt choắtngày nào đang lớn và đang dần trưởng thành từng chút một. |
* Từ tham khảo:
- lóc
- lóc bóc
- lóc bóc
- lóc cóc
- lóc cóc
- lóc dóc