dai nhách | bt. Thật dai, nhai không đứt: Thịt bò dai-nhách // (B) Thật dai, để hoài không trả: Thiếu nợ dai-nhách, tuồng mặt dai-nhách. |
dai nhách | tt. Quá dai, đến mức làm cho phát chán: Miếng thịt dai nhách o Người đâu mà cứ nói dai nhách, nghe ớn thật. |
dai nhách | tt Dai quá mức: Miếng thịt dai nhách. |
dai nhách | tt. Rất dai: Thịt bít-tết dai nhách. |
dai nhách | t. Dai lắm, khó nhai: Thịt bò già dai nhách. |
dai nhách | Dai lắm. |
Mấy ông đánh nhau với Việt công trong hang , mấy ông bắt được họ đem giết là đủ rồi , lẽ nào lại không cho chôn? Không cho , gã nạt cứ nói dai nhách ! Không nhịn được nữa , thím ba ú thét : Chẳng cho chúng tôi cũng đi ! Rồi bước thoắt qua mặt tên đại uý , thím khoát tay kêu mọi người tiến lên. |
Toàn gạo Bà Rên hột đỏ như gạo lứt , ăn dai nhách. |
* Từ tham khảo:
- dai như chão
- dai như đỉa
- dai như đỉa đói
- dai như giẻ rách
- dai như kẹo kéo
- dai như thừng