khoắc khoải | tt. Khắc khoải. |
Trong lúc tiếng đờn vẫn cứ khoắc khoải vẳng lên những tiếng đờn ly biệt , bồn chồn. |
Và trên chuyến bay đó , không chỉ có một ông bố hay một bà mẹ , cho nên có nhiều bé đang kkhoắc khoảimong bố mẹ trở về nhưng đã không viết ra thành lời hoặc có những người bố , người mẹ đang chờ đứa con của mình trở về trong niềm hy vọng mong manh. |
* Từ tham khảo:
- khoặm
- khoằm khoằm
- khoặm
- khoăn khoái
- khoằng khèo
- khoắng