mạt sát | dt. Quét sạch: Mạt-sát quân địch. // Xài-xể, kích-bác thậm tệ: Mạt-sát kẻ đối-thoại. |
mạt sát | - đgt (mạt: xoá bỏ; sát: rất) Chỉ trích mạnh mẽ để làm mất phẩm giá người ta: Mạt sát thậm tệ cái hạng dốt nát, xôi thịt, định đâm đầu vào nghị trường (NgCgHoan). |
mạt sát | đgt. Dùng lời lẽ độc địa để chỉ trích mạnh mẽ nhằm hạ thấp uy tín, giá trị của người khác: lối phê bình mạt sát o mạt sát nhau trước đông người. |
mạt sát | đgt (mạt: xoá bỏ; sát: rất) Chỉ trích mạnh mẽ để làm mất phẩm giá người ta: Mạt sát thậm tệ cái hạng dốt nát, xôi thịt, định đâm đầu vào nghị trường (NgCgHoan). |
mạt sát | đt. Chỉ trích bằng những lời nặng nề. // Lời mạt-sát. |
mạt sát | .- Chỉ trích mạnh với ý đồ làm mất giá trị của người ta. |
Và , đặc biệt , chưa có cái giận hờn cáu kỉnh đôi khi có những lời lẽ mạt sát láo xược của vợ. |
Và , đặc biệt , chưa có cái giận hờn cáu kỉnh đôi khi có những lời lẽ mạt sát láo xược của vợ. |
Phan Bội Châu ghét cay ghét đắng khoa cử phong kiến , trong Việt Nam quốc sử khảo cụ phỉ báng "Trung Quốc bỏ khoa cử năm Canh Tý (1900) , Triều Tiên bỏ năm Giáp Ngọ (1894) , đó là một việc nhơ nhớp duy chỉ nước ta còn có mà thôi" và cụ mạt sát , "Cái mà ngàn muôn người khạc nhổ ra thì nước ta lại nuốt ực vào". |
Nhưng với một người lọc lõi trong showbiz như Swift , lời mmạt sátnặng nề nhất cũng có thể biến thành công cụ kiếm tiền. |
Còn nếu dùng những lời lẽ nặng nề hay mmạt sátnhau , đối với tôi là điều tối kỵ. |
Vợ chồng ông Thạch cho biết , nhiều ngày nay một số người nhà ông Ke thường xuyên mmạt sát, làm nhục , chửi bới chua ngoa không tiếc lời. |
* Từ tham khảo:
- mạt vận
- mạt vận cùng đồ
- mau
- mau cau tía
- mau chóng
- mau lẹ