rèn luyện | đt. Tôi luyện, luyện-tập khắc-khổ: Khổ-công rèn luyện. |
rèn luyện | - đg. 1. Dạy và cho tập nhiều để thành thông thạo : Rèn luyện những đức tính tốt cho trẻ em. 2. Tập cho quen : Rèn luyện kỹ năng. |
rèn luyện | đgt. Luyện tập thường xuyên qua thực tế để thuần thục, vững vàng hơn: phấn đấu học tập và rèn luyện tốt o rèn luyện đạo đức o rèn luyện nâng cao tay nghề. |
rèn luyện | đgt Luyện tập kiên trì để đạt được những phẩm chất cao quí: Đảng và cán bộ của Đảng được rèn luyện thêm (Trg-chinh); Coi trọng sự rèn luyện cá thể con người (PhVĐồng). |
rèn luyện | đt. Nht. Rèn. |
rèn luyện | .- đg. 1. Dạy và cho tập nhiều để thành thông thạo: Rèn luyện những đức tính tốt cho trẻ em. 2. Tập cho quen: Rèn luyện kỹ năng. |
" Thị Loan chỉ có mỗi một tội là cắp sách đi học để rèn luyện tâm trí thành một người mới , rồi về chung sống với người cũ. |
Chi bộ ban chính trị đánh giá Sài là quần chúng thành phần cơ bản tốt , có ý thức rèn luyện phấn đấu , nhất là trong học tập. |
Anh hiểu sức rèn luyện và chịu đựng của nó đến mức nào ! Cơm nước xong Sài và đồng chí thiếu uý về phòng anh ngủ trưa. |
Nhưng với việc rèn luyện ngặt nghèo : “Vai trăm cân , chân ngàn dặm“ , cái nghề ”dài lưng tốn vải“ của những năm đi học và dạy học ở trung đoàn bộ , anh trở thành ”đối tượng“ có nguy cơ phải rớt lại ngay từ đầu. |
Nào , quen thói toạ tệch , đểnh đoảng ở nhà đến đây phải học hỏi , phải rèn luyện làm ăn nề nếp chứ. |
Phải học tập và rèn luyện nhiều. |
* Từ tham khảo:
- rèn tập
- rén
- rén rén
- reo
- reo
- reo