dai dẳng | tt. Kéo dài ngày giờ, làm hoài không rồi: Công-việc dai-dẳng còn hoài. |
dai dẳng | - tt. Kéo dài mãi: Trận sốt dai dẳng mất gần một tuần lễ (NgĐThi). // trgt. Không dứt: Ôm dai dẳng mãi. |
dai dẳng | tt. Kéo dài, đeo đẳng mãi, không chịu chấm dứt, gây cảm giác khó chịu, bực mình: Mưa dai dẳng cả tuần o ốm dai dẳng o Tập quán cũ tồn tại dai dẳng. |
dai dẳng | tt Kéo dài mãi: Trận sốt dai dẳng mất gần một tuần lễ (NgĐThi). trgt Không dứt: Ôm dai dẳng mãi. |
dai dẳng | bt. Kéo dài: Công việc dai-dẳng hằng tháng chưa xong. |
dai dẳng | t. ph. Nói sự việc kéo dài ra mãi. |
Rồi bà vừa mắng con chó cứ dai dẳng sủa mãi , vừa lấy giọng đứng đắn. |
Việc ấy dai dẳng mãi rồi sau cũng thôi. |
An bật lên khóc , Lãng cũng khóc theo chị , tiếng khóc thê thiết dai dẳng. |
Những ngày mưa ngâu ào đến , ào đi như một thứ trò đùa tai dai dẳng. |
Đấy là ý nghĩ thầm thì , cái nỗi đau dai dẳng từ mấy năm nay khiến khi trở lại trung đoàn công tác anh phải tự đặt cho mình cái kỷ luật " quên " để làm việc. |
Anh chung thuỷ dai dẳng với ”tình yêu một mình“ không hề lay chuyển. |
* Từ tham khảo:
- dai như bò đái
- dai như chão
- dai như đỉa
- dai như đỉa đói
- dai như giẻ rách
- dai như kẹo kéo