loằng ngoằng | tt. Ngòng-ngoèo, cong-queo, chỉ những đường cong chéo nhau bậy-bạ: Vẽ loằng-ngoằng, viết loằng-ngoằng. |
loằng ngoằng | - Nói những nét viết hay vẽ cong queo, không đẹp, không có thứ tự. |
loằng ngoằng | tt. 1. Có nhiều đường cong ngoằn ngoèo móc nối vào nhau liên tiếp, có vẻ lộn xộn, rối rắm không đẹp: Chữ viết loằng ngoằng như giun bò o Ánh chớp loằng ngoằng phía chân trời o Lái xe chạy loằng ngằng trên đường o Những đống dây điện đứt rơi loằng ngoằng giữa đường (Nguyễn Đình Thi). 2. Dài quá mức thường, gây cảm giác mất cân đối: Anh có thân hình to cao, chân tay dài loằng ngoằng. 3. Có quan hệ luyến ái với nhau (thường là không đứng đắn): Bọn chúng chỉ loằng ngoằng, chơi bời chứ chắc gì đã lấy nhau. |
loằng ngoằng | trgt Nói nét viết hay nét vẽ ngoằn ngoèo, không đẹp, không phân minh: Con định vẽ cái gì mà loằng ngoằng thế này?. |
loằng ngoằng | tt. Cong-queo: Chữ viêt loằng-ngoằng. // Đường loằng-ngoằng. Vẽ, viết loằng-ngoằng. Loằng-ngoằng loèo-ngoèo: cng. |
loằng ngoằng | .- Nói những nét viết hay vẽ cong queo, không đẹp, không có thứ tự. |
loằng ngoằng mấy trận là chuồn. |
Giường bệnh ga trải trắng toát , ông cụ nằm đuội ra , dâyloằng ngoằngloằng ngoằng , tiếng rên rỉ cố kìm vẫn khe khẽ vang lên , máu đã loang đỏ phía dưới lần áo mổ. |
Quay lại tôi thấy ông Nhã và thằng Triều đào được một đống rau má , cả dây cả rễ loằng ngoằng. |
Ngay kể cả những sản phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe như dòng thực phẩm chức năng , dược phẩm , mỹ phẩm ,... cũng chỉ lloằng ngoằngchữ nước ngoài mà không hề có bất cứ một dòng chữ tiếng Việt ghi những thông tin cần thiết như : tên hàng hóa ; tên và địa chỉ của tổ chức , cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa ; xuất xứ hàng hóa ; thành phần ; hướng dẫn sử dụng... Tương tự , tại siêu thị Sakuko (địa chỉ 209 Đội Cấn , Ba Đình , Hà Nội) , cơ sở này mới khai trương vào ngày 15/12 cũng có những sai phạm tương tự. |
Điều này là rất rõ ràng , không thể có một lý luận lloằng ngoằngnào có thể đánh tráo được sự thật : Nhà 35 ĐBP thuộc quyền quản lý của nhà nước. |
Ở vết thương nơi giun móc xâm nhập thường nổi lên những vệt lloằng ngoằng. |
* Từ tham khảo:
- loẳng ngoẳng
- loắng ngoắng
- loắt choắt
- lóc
- lóc
- lóc bóc